Những con số tưởng chừng như vô nghĩa nhưng lại là mã code của các bạn trẻ thế hệ genY, genZ sử dụng nhiều trên mạng xã hội và đời sống hàng ngày. Vậy, 1920 là gì? nguồn gốc, ý nghĩa của các con số trong tình yêu như thế nào? Chi tiết sẽ có trong nội dung dưới đây của ruaxetudong.org!
Ý nghĩa của các con số trong tình yêu
Trước khi tìm hiểu 1920 là gì, ý nghĩa 1920 là gì thì bạn cần phải hiểu được ý nghĩa của các con số được sử dụng để ghép thành dãy số này. Các con số từ 1 đến 9 có cách phát âm và ý nghĩa như sau:
- Số 0 /líng ~ nǐ, nín/: Bạn, em, … (mang nghĩa như từ you trong tiếng Anh vậy).
- Số 1 /yào ~ yào/: Muốn.
- Số 2 /èr ~ ài/: Yêu.
- Số 3 /sān ~ xiāng/shēng/: Nhớ hay sinh.
- Số 4 /sì ~ shì/: Đời người, tương tư.
- Số 5 /wǔ ~ wǒ/: Tôi, anh, em,… (như I trong tiếng Anh).
- Số 6 /liù ~ lù/: Lộc.
- Số 7 /qī ~ jiē/: Hôn.
- Số 8 /bā ~ fā/bào/bàn/ba/: Phát, ôm, ở bên, đi.
- Số 9 / jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu/: Vĩnh cửu.
Nghĩa của 1920 là gì? 1920 là gì trong tình yêu?
Dựa theo giải mã phía trên, bạn dễ dàng biết được nghĩa của 1920 là gì. 1920 có phát âm là Yījiù ài nǐ nghĩa là vẫn còn yêu anh. Trong tình yêu, 1920 được sử dụng để bày tỏ sự tiếc nuối của cô gái trước một tình yêu tan vỡ. Và đó cũng mang hàm ý, nếu còn tình cảm thì chúng ta vẫn có thể quay lại bên nhau.
825 là gì? Nghĩa của con số bắt đầu bằng số 8 trong tiếng Trung
Giả mã ý nghĩa của các dãy số trong tình yêu
Ngoài 1920, trong tiếng Trung còn có rất nhiều dãy số về tình yêu. Tham khảo tổng hợp dưới đây của ruaxetudong.org để hiểu rõ hơn nhé!
- 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì): Trọn đời trọn kiếp
- 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
- 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
- 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
- 1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.): Muốn chết
- 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
- 1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một
- 1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần
- 1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ
- 177155: MISS (这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng): Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS
- 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh
- 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
- 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
- 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
- 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
- 2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương
- 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
- 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
- 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
- 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
- 230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất
- 234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
- 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
- 2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
- 246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất
- 246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy
- 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
- 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
- 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
- 25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
- 259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh
- 259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
- 2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại
- 282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không?
- 256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kěài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
Hy vọng rằng, các thông tin có trong bài viết sẽ giúp bạn biết 1920 là gì. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý bạn đọc hãy comment phía dưới, ruaxetudong.org sẽ giải đáp nhanh chóng, miễn phí 100%.