Gong xi fa cai là gì? 1000+ lời chúc bằng Tiếng Trung

Gong xi fa cai là thuật ngữ được nhiều bạn trẻ sử dụng trên khắp các nền tảng mạng xã hội đặc biệt là facebook. Vậy, gong xi fa cai có nghĩa là gì mà được dùng nhiều đến thế? Câu trả lời sẽ có trong nội dung bài viết chi tiết dưới đây của ruaxetudong.org.

Gong xi fa cai là gì? Gong xi fa cai nghĩa là gì?

Nếu bạn là một mọt phim Trung Quốc chắc chắn sẽ không còn xa lạ với câu thoại gong xi fa cai. Gong xi fa cai là Cung Hỉ Phát Tài – một lời chúc mừng năm mới viết theo cách phiên âm tiếng Trung. Trong đó:

  • gong xi: Cung hỉ – dùng để chúc mừng ai đó, niềm vui hạnh phúc
  • fa cai: Phát tài – chúc mừng ai đó trở nên giàu có hoặc làm ra nhiều tiền

Về cơ bản, gong xi fa cai là lời chúc mừng người khác niềm vui, thịnh vượng trong năm mới.

Gong xi fa cai là lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung
Gong xi fa cai là lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung

1000+ Lời chúc bằng Tiếng Trung

  1. 一切顺利 /yī qiē shùn lì/: Mọi việc thuận lợi.
  2. 祝贺你 /zhù hè ni/: Chúc mừng anh/chị .
  3. 万事如意 /wàn shì rú yì/: Vạn sự như ý.
  4. 祝你健康 /zhù nǐ jiàn kāng/: Chúc anh khỏe mạnh.
  5. 万寿无疆 /wàn shòu wú jiāng/: Sống lâu trăm tuổi.
  6. 家庭幸福 /jiā tíng xìng fú/: Gia đình hạnh phúc.
  7. 工作顺利 /gōng zuo shùn lì/: Công việc thuận lợi.
  8. 生意兴隆 /shēng yì xīng lóng/: Làm ăn phát tài.
  9. 祝你好运 /zhù ni hăo yùn/: Chúc anh may mắn.
  10. 合家平安 /hé jiā píng ān/: Cả nhà bình an.
  11. 一团和气 /yī tuán hé qì/: Cả nhà hòa thuận.
  12. 恭喜发财 /gōng xi fā cái/: Chúc phát tài.
  13. 心想事成 /xīn xiăng shì chéng/: Muốn sao được vậy.
  14. 从心所欲 /cóng xīn suo yù/: Muốn gì được nấy.
  15. 身壮力健 /shēn zhuàng lì jiàn/: Thân thể khỏe mạnh.
  16. 一帆风顺 /yī fān fēng shùn/: Thuận buồm xuôi gió.
  17. 大展宏图 /dà zhăn hóng tú/: Sự nghiệp phát triển.
  18. 一本万利 /yī běn wàn lì/: Một vốn bốn lời.
  19. 东成西就 /dōng chéng xī j/: Thành công mọi mặt.
  20. 一元复始 /yī yuán fù shǐ /: Nhất nguyên phúc thuỷ.
  21. 一帆风顺 /yì fān fēng shùn/: Nhất phàm phong thuận.
  22. 鹏 程 万 里 /Péng chéng wàn lǐ/: Bằng trình vạn lý.
  23. 无 往 不 利  /Wú wǎng bùlì/: Vô vãng bất lợi.
  24. 飞黄腾达 /Fēi huáng téng dá/: Phi hoàng đằng đạt.
  25. 大显身手 /Dà xiǎn shēn shǒu/: Đại hiển thân thủ.
  26. 吉 星 高 照 /Jíxīng gāo zhào/: Cát tinh cao chiếu.

999+ lời chúc tết bạn bè, đồng nghiệp bá đạo, hay nhất 2023

Một số câu chúc mừng năm mới của các quốc gia trên thế giới

Một số câu chúc mừng năm mới của các quốc gia trên thế giới
Một số câu chúc mừng năm mới của các quốc gia trên thế giới
  • French: “Bonne Année”
  • Spanish: “¡Feliz Año Nuevo!”
  • Welsh: “Blwyddyn Newydd Dda”
  • Italian: “Buon anno”
  • German: “Frohes Neues Jahr”
  • Dutch: “Gelukkig Nieuwjaar”
  • Icelandic: “Gleðilegt nýtt ár”
  • Japanese: “Akemashite omedetou” (あけましておめでとう)
  • Mandarin: “Xin Nian Kuai Le”
  • Cantonese: “San Nin Fai Lok”
  • Turkish: “Mutlu yıllar”
  • Czech: “Sťastný nový rok”
  • Danish: “Godt nytår”
  • Finnish: “Hyvää uutta vuotta”
  • Norwegian: “Godt nytt år”
  • Polish: “Szczesliwego Nowego Roku”
  • Portuguese: “Feliz Ano Novo”
  • Russian: “S novym godom”

Với các thông tin có trong bài viết “Gong xi fa cai là gì? 1000+ lời chúc bằng Tiếng Trung” hy vọng sẽ giúp ích bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, quý bạn đọc hãy comment phía dưới, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng, miễn phí 100%.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *