825 là gì? Là con số ý nghĩa trong tiếng Trung, được sử dụng giống như một mật mã trong tình yêu được nhiều bạn trẻ sử dụng. Để hiểu rõ hơn, quý bạn đọc hãy theo dõi nội dung thông tin có trong bài viết dưới đây của ruaxetudong.org!
825 là gì? Nghĩa của từ 825 là gì?
825 là gì trong tình yêu? Trong tiếng Trung, 825 được đọc là Bié ài wǒ (别爱我) khi dịch ra tiếng Việt có nghĩa là đừng yêu anh/em. Chính vì thế, con số này được nhiều bạn trẻ sử dụng khi muốn từ chối tế nhị một ai đó đang để ý hoặc tỏ tình với mình.
Hiện nay, các bạn trẻ đang có xu hướng sử dụng mật mã là các con số có ý nghĩa trong tiếng Trung khi sử dụng trang mạng xã hội facebook, instagram,….để tỏ tình hay từ chối một cách tế nhị. Việc sử dụng mật mã là các con số còn với mục đích là không muốn người khác biết nội dung của cuộc trò chuyện.
Nghĩa của con số bắt đầu bằng số 8 trong tiếng Trung
Bên cạnh 825, còn có rất nhiều con số mật mã được bắt đầu bằng số 8 trong tiếng Trung. Và ruaxetudong.org sẽ gợi ý cho bạn các mật mã bắt đầu bằng số 8 trong tiếng Trung được các bạn trẻ sử dụng nhiều.
- 8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em
- 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
- 8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên
- 8084: BABY: Em yêu
- 81176: 在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
- 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
- 837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận
- 8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
- 85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý
- 860: 不留你 (Bù liú nǐ.): Không níu kéo anh
- 865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh
- 8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Tên khốn, tên đần độn
- 88: Bye Bye: Tạm biệt
- 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
- 898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi
Si tình là gì? Người si tình và lụy tình có giống nhau không?
Với những nội dung thông tin có trong bài viết “825 là gì? Nghĩa của con số bắt đầu bằng số 8 trong tiếng Trung” sẽ giúp ích với bạn. Cập nhật nhiều thông tin hữu ích khác bằng cách truy cập website ruaxetudong.org!